The word “constrained” in paragraph 4 is closest in meaning to______.
Trả lời
Đáp án A
Câu hỏi từ vựng.
A. restricted (v): bị giới hạn, hạn chế.
B. spoiled (v): bị làm cho hư hỏng.
C. improved (v): được cải tiến.
D. alternated (v): được sắp xếp luân phiên.
Constrained (v): bị giới hạn, kìm hãm = A. restricted.